1. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh theo 04 phương thức:
- Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Theo kết quả học bạ THPT.
- Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của học sinh của đại học Quốc gia Hà Nội.
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT |
Ngành (Chuyên ngành) |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (mã tổ hợp xét tuyển) |
Chỉ tiêu dự kiến |
||
Theo điểm thi TN THPT2022 |
Theo học bạ THPT |
Theo phương thức khác (Kết quả đánh giá năng lực của ĐHQGHN) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Chương trình đại trà |
1285 |
1265 |
50 |
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy) |
7520103 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
125 |
125 |
10 |
2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) |
7500116 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
25 |
25 |
0 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô: - Chuyên ngành Công nghệ ô tô - Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô - Chuyên ngành Công nghệ ô tô điện và ô tô lai - Công nghệ nhiệt lạnh |
7510205 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
145 |
145 |
10 |
4 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử (Chuyên ngành Cơ điện tử) |
7520114 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
120 |
120 |
10 |
5 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (05 chuyên ngành): - Hệ thống điện tử thông minh và IoT - Kỹ thuật điện tử - Điện tử viễn thông - Quản trị mạng và truyền thông - Truyền thông và mạng máy tính |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
75 |
75 |
0 |
6 |
Kỹ thuật máy tính (04 chuyên ngành): - Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo - Công nghệ phần mềm - Hệ thống nhúng và IoT - Tin học công nghiệp |
7480106 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
50 |
50 |
0 |
7 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (02 chuyên ngành): - Tự động hóa công nghiệp - Kỹ thuật điều khiển |
7520216 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh |
220 |
220 |
10 |
8 |
Kỹ thuật điện (04 chuyên ngành): - Hệ thống điện - Thiết bị điện - điện tử - Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh - Điện công nghiệp và dân dụng |
7520201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
120 |
120 |
0 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng (01 chuyên ngành): - Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
25 |
25 |
0 |
10 |
Kinh tế công nghiệp (02 chuyên ngành): - Kế toán doanh nghiệp công nghiệp - Quản trị doanh nghiệp công nghiệp |
7510604 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
25 |
20 |
0 |
11 |
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành Quản lý công nghiệp) |
7510601 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
25 |
25 |
0 |
12 |
Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy) |
7510202 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 |
30 |
0 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ điện, điện tử công nghiệp) |
7510301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
90 |
90 |
0 |
14 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành CN Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) |
7510303 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 |
30 |
0 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Công nghệ sản xuất tự động) |
7510201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
50 |
50 |
0 |
16 |
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình) |
7580101 |
V00: Toán, Lý, Vẽ V01: Toán, Văn, Vẽ V02: Toán, Anh, Vẽ |
25 |
20 |
0 |
17 |
Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu) |
7520309 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
20 |
20 |
0 |
18 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành): - Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị - Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
25 |
20 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ) |
7220201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
20 |
15 |
0 |
II |
Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
60 |
60 |
|
||
1 |
Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7905218_CTTT |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
20 |
20 |
5 |
2 |
Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7905228_CTTT |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
20 |
20 |
5 |
III |
Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao |
|
|
Ghi chú |
||
1 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7520114_CLC |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
20 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
2 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp) |
7520216_CLC |
A00; A01 |
40 |
40 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
IV |
Chương trình định hướng việc làm Nhật Bản |
|
|
Ghi chú |
||
1 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103_NB |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7500116_NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
3 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7520207_NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
4 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106_NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
5 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7520114_NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
6 |
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa |
7520216_NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
7 |
Kỹ thuật điện |
7520201_NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201_NB |
A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205_NB |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
10 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202_NB |
A00; A01; D01; D07 |
5 |
5 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
11 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301_NB |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
IV |
Chương trình đào tạo liên kết 2+2 (ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc) |
|
|
|
||
1 |
Kỹ thuật điện tử |
|
|
20 |
4. Hình thức xét tuyển
4.1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Dựa vào điểm thi của thi sinh trong kỳ thi TN THPT năm 2022, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT:
*Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
- Thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).
- Riêng đối với ngành Kiến trúc: Thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 2 môn và môn thi Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2) trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).
*Quy định về điểm xét tuyển:
- Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phương án đăng ký xét tuyển sau:
Phương án 1: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK) = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ I lớp 12)/3.
Phương án 2: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK) = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 12*2)/3. Trong đó học kỳ II lớp 12 nhân hệ số 2.
- Ngoài khung điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành, Nhà trường quy định khung điểm cộng khuyến khích như sau:
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn tính đến thời điểm xét tuyển (theo đợt xét tuyển) tương đương với B1; B2; C1; C2 theo khung tham chiếu Châu Âu. Khung điểm cộng khuyến khích như sau:
Khung tham chiếu Châu Âu CEFR |
IELTS (British Council/ IDP Education cấp) |
TOEIC |
TOEFL ITP
|
TOEFL IBT
|
Cambridge English (Cambridge Assessment cấp) |
Cambridge Tests |
Aptis |
PTE General |
Điểm cộng khuyến khích |
C2 |
8.5 - 9.0 |
910+ |
590+ |
102+ |
200 - 230 |
45-59 CPE 80-100 CAE |
- |
5 |
4,0 |
C1 |
7.0 - 8.0 |
850 - 905 |
550 - 587 |
80 - 101 |
180 - 199 |
60-79 CAE 80-100 FCE |
C |
4 |
3,0 |
B2 |
5.5 - 6.5 |
600 - 845 |
500 - 547 |
61 - 79 |
160 - 179 |
60-79 FCE 80-100 PET |
B2 |
3 |
2,0 |
B1 |
4.0 - 5.0 |
450 - 595 |
450 - 497 |
45 - 60 |
140 - 159 |
45 - 59 FCE 65-79 PET 90-100 KET |
B1 |
2 |
1,0 |
- Điểm xét tuyển:
+ Đối với các tổ hợp xét tuyển không có môn thi năng khiếu:
Điểm xét tuyển = Điểm TBCHK môn 1 + Điểm TBCHK môn 2 + Điểm môn TBCHK môn 3 + Điểm ƯT + Điểm KK
+ Đối với tổ hợp xét tuyển có môn thi Vẽ mỹ thuật là môn năng khiếu (môn NK), môn NK được nhân hệ số 2. Nhà trường sẽ tổ chức thi riêng môn Vẽ mỹ thuật trong tổ hợp xét tuyển.
Điểm xét tuyển =[(Điểm TBCHK môn 1 + Điểm TBCHK môn 2 + Điểm môn NK x 2)/4]*3+ Điểm ƯT + Điểm KK
Trong đó:
+ Điểm ƯT là điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
+ Điểm KK là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của Trường (bảng quy đổi điểm ở trên).
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; có kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 75/150 điểm trở lên (chỉ tuyển sinh một số ngành với chỉ tiêu cụ thể như trong mục 3).
- Xét tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Thời gian xét tuyển
5.1. Thời gian xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2022 và tuyển thẳng:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5.2. Thời gian xét tuyển theo học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5.3. Thời gian xét tuyển theo học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2022 và theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
TT |
Thời gian |
Đợt 1 |
Đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu) |
Đợt 3 (nếu còn chỉ tiêu) |
1 |
Nhận hồ sơ xét tuyển |
25/4-15/7/2022 |
10/8-30/8/2022 |
10/9-25/9/2022 |
2 |
Thông báo kết quả xét tuyển |
trước 20/7/2022 |
trước 5/9/2022 |
trước 28/9/2022 |
3 |
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học |
Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
||
4 |
Thí sin xác nhận nhập học |
Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
trước 10/9/2022 |
trước 30/9/2022 |
Thời gian thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật dự kiến:
+ Đợt 1: Trước ngày 15/07/2022 (Lưu ý: Thí sinh vẫn phải đăng ký xét tuyển đợt 1 trên phần mềm đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
+ Đợt 2: Trước ngày 05/09/2022.
+ Đợt 3: Trước ngày 28/09/2022.
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học phải nộp học bạ và bằng tốt nghiệp THPT bản gốc (Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022, nếu chưa có sẽ nộp bổ sung sau).
6. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 :
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT và theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:
+ Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://ts.tnut.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
+ Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và truyền thông - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm tuyển sinh và truyền thông, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Showroom – Trung tâm tuyển sinh và truyền thông - Cổng chính Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp).
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: ts.tnut.edu.vn)
+ Bản phôtô Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, nếu chưa có sẽ nộp bổ sung sau).
+ Bản phôtô Học bạ THPT.
Hồ sơ xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: ts.tnut.edu.vn)
+ Bản phôtô Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, nếu chưa có sẽ nộp bổ sung sau).
+ Bản phôtô công chứng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
7. Các thông tin khác:
Sinh viên có cơ hội thực tập và trải nghiệm tại các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài có hưởng lương.